Câu ví dụ:
A Ho Chi Minh City court gave eight years to Nguyen Hoang Phong Thien and Nguyen Nhan Hoang, identified as the leaders of the gang that robbed 24-hour convenience stores in the downtown area at midnight between May and June last year.
Nghĩa của câu:convenience
Ý nghĩa
@convenience /kən'vi:njəns/
* danh từ
- sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp
=for greater convenience+ để thuận lợi hơn
=that is a matter of convenience+ vấn đề là xem có thích hợp (có tiện) không
=at your earliest convenience+ lúc nào thuận tiện nhất cho ông (trong thư giữa các hãng buôn)
=to like one's+ thích tiện nghi
- đồ dùng, các thứ tiện nghi
=the house is full of conveniences of every sort+ nhà có đủ các thứ đồ dùng tiện nghi
- lợi ích vật chất, điều lợi
=marriage of convenience+ sự lấy nhau vì lợi
- nhà tiêu, hố xí
!to await (suit) somebody's convenience
- lưu tâm đến sự thuận tiện của ai, làm cho phù hợp với ý thích ai
!to make a convenience of somebody
- lợi dụng ai một cách táng tận lương tâm
!to meet someone's convenience
- thích hợp với ai