Câu ví dụ:
Around three kilometers from the ancient town of Hoi An and 22 kilometers south of Da Nang, An bang is in 17th position on a new list of 25 best beaches in Asia, up five places from last year.
Nghĩa của câu:bang
Ý nghĩa
@bang /bæɳ/
* danh từ
- tóc cắt ngang trán
* ngoại động từ
- cắt (tóc) ngang trán
* danh từ
- tiếng sập mạnh; tiếng nổ lớn
=to shut the door with a bang+ sập cửa đánh rầm một cái
* ngoại động từ
- đánh mạnh, đập mạnh
=to bang one's first on the table+ đập bàn thình thình
- nện đau, đánh, đấm
- (từ lóng) trôi hơn, vượt hơn
* nội động từ
- sập mạnh; nổ vang
=the gun banged+ tiếng súng nổ vang
!to bang off
- bắn hết (đạn)
* phó từ
- thình lình; thẳng ngay vào; đánh rầm một cái; vang lên
=to go bang at somebody+ thình lình lao vào ai
=the ball hit him bang in the eye+ quả bóng tin trúng ngay vào mắt nó
=to go bang+ nổ (súng)
* thán từ
- păng, păng!, bùm, bùm!