ex. Game, Music, Video, Photography

Brexit could be reversed if economic pain prompts a change in public opinion that brings a new generation of political leaders to power in Britain, former Conservative minister Michael Heseltine said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ reverse. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Brexit could be reversed if economic pain prompts a change in public opinion that brings a new generation of political leaders to power in Britain, former Conservative minister Michael Heseltine said.

Nghĩa của câu:

reverse


Ý nghĩa

@reverse /ri'və:s/
* tính từ
- đảo, nghịch, ngược lại, trái lại
=in the reverse direction+ ngược chiều
=the reverse side+ mặt trái
=reverse current+ dòng nước ngược
* danh từ
- (the reverse) điều trái ngược
=it is quite the reverse+ hoàn toàn ngược lại
- bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...)
- sự chạy lùi (ô tô)
=on the reverse+ đang chạy lùi
- sự thất bại; vận rủi, vận bĩ
=to suffer a reverse+ bị thất bại
- miếng đánh trái
- (kỹ thuật) sự đổi chiều
* ngoại động từ
- đảo ngược, lộn ngược, lộn (cái áo) lại
=to arms+ mang súng dốc ngược
- đảo lộn (thứ tự)
- cho chạy lùi
=to reverse the engine+ cho máy chạy lùi
- thay đổi hoàn toàn (chính sách, lệnh, quyết định, ý kiến...)
- (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án...)
* nội động từ
- đi ngược chiều
- xoay tròn ngược chiều (người nhảy điệu vănơ)
- chạy lùi (ô tô)
- đổi chiều (máy)

@reverse
- ngược, nghịch đảo

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…