Câu ví dụ:
Carl Thayer, an expert on Vietnam in Australia, said: “The Party has accurately pointed out the decline in morality and lifestyle among its members for a long time.
Nghĩa của câu:morality
Ý nghĩa
@morality /mə'ræliti/
* danh từ
- đạo đức
- (số nhiều) đạo lý, đạo nghĩa
- đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách
- giá trị đạo đức, ý nghĩa đạo đức; bài học đạo đức
- (sử học) kịch luân lý ((cũng) morality play)