Câu ví dụ:
Greene's lawyers said they had already questioned Scorsese and screenwriter Terence Winter, and that both testified that they met regularly with DiCaprio to discuss the "wolf" script.
Nghĩa của câu:wolf
Ý nghĩa
@wolf /wulf/
* danh từ, số nhiều wolves
- (động vật học) chó sói
- người tham tàn, người độc ác, người hung tàn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người hay chim gái
!to be as hungry as a wolf
- đói ngấu
!to cry wolf
- (xem) cry
!to have (hold) the wolf by the ears
- ở vào tình thế nguy hiểm, tiến lui đều khó
!to keep the wolf from the door
- đủ nuôi sống bản thân và gia đình
!wolf in sheep's clothing
- chó sói đội lốt cừu; kẻ giả nhân giả nghĩa, kẻ khẩu phật tâm xà
* ngoại động từ
- ngốn, nuốt ngấu nghiến
=to wolf [down] one's food+ nuốt ngấu nghiến đồ ăn