ex. Game, Music, Video, Photography

Having lived for two decades in Ho Chi Minh City, where street crime is a big problem, the Saigon Knights are local men who volunteer to patrol the city to catch thieves.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ knights. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Having lived for two decades in Ho Chi Minh City, where street crime is a big problem, the Saigon knights are local men who volunteer to patrol the city to catch thieves.

Nghĩa của câu:

knights


Ý nghĩa

@knight /nait/
* danh từ
- hiệp sĩ (thời trung cổ ở Châu âu)
- người được phong tước hầu (ở Anh)
- (sử học), (Anh) đại biểu (của một) hạt (ở nghị viện) ((cũng) knight of the shire)
- kỵ sĩ (trong quân đội cổ La mã)
- (đánh cờ) quân cờ "ddầu ngựa"
!knight bachelor
- hiệp sĩ thường (chưa được phong tước)
!knight commander
- hiệp sĩ đã được phong tước
!knight of the brush
-(đùa cợt) hoạ sĩ
!knight of the cleaver
-(đùa cợt) người bán thịt
!knight of the fortune
- kẻ phiêu lưu, kẻ mạo hiểm
!knight of industry
- tay đại bợm
!knight of the knife
- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) kẻ cắp
!knight of the needle (shears, thimble)
- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) thợ may
!knight of the pencil (pen, quill)
-(đùa cợt) nhà văn; nhà báo
!knight of the pestle
- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà bào chế, dược sĩ
!knight of the post
- người sống bằng nghề làm nhân chứng láo
!knight of the road
- người đi chào hàng
- kẻ cướp đường
!knight of the whip
-(đùa cợt) người đánh xe ngựa
* ngoại động từ
- phong tước hầu (ở Anh)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…