Câu ví dụ:
Her family members rushed into the X-ray room to confront Cho and were stopped by security guards from assaulting him.
Nghĩa của câu:ray
Ý nghĩa
@ray /rei/
* danh từ
- (động vật học) cá đuối
* danh từ
- tia ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=the rays of the sun+ tia nắng
=refelected ray+ tia phản xạ;
=X ray+ tia X
=ray of hope+ (nghĩa bóng) tia hy vọng
- (nghĩa bóng) tia hy vọng
- (toán học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) bán kính
- (thực vật học) hoa phía ngoài của cụm hoa đầu
- (động vật học) cánh sao (của con sao biển); tai cây (cá)
* ngoại động từ
- (thơ ca) toả, rọi (ánh sáng)
* nội động từ
- (+ off, out, forth) chiếu, toả ra (ánh sáng...)
@ray
- tia; nửa đường thẳng
- anode r. (vật lí) tia dương cực
- cathode r. (vật lí) tia âm cực
- central r. tia trung tâm
- cosmic r. tia vũ trụ
- flex r. tia uốn