ex. Game, Music, Video, Photography

I sell fried snacks because it is something that locals can afford," he told AFP, adding: "In the past, whatever we sell there are tourists who will buy, but now as you can see the island is deserted.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ desert. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

I sell fried snacks because it is something that locals can afford," he told AFP, adding: "In the past, whatever we sell there are tourists who will buy, but now as you can see the island is deserted.

Nghĩa của câu:

desert


Ý nghĩa

@desert /di'zə:t/
* danh từ
- công lao, giá trị
=a reward equal to desert+ sự thưởng xứng đáng với công lao
=to treat someone according to his deserts+ đãi ngộ ai xứng đáng với công lao
- sự xứng đáng, sự đáng (khen thưởng, trừng phạt...)
- những người xứng đáng
- (số nhiều) những cái đáng được (thưởng, phạt)
=to get (obtain, meet with) one's deserts+ được những cái đáng được
* danh từ
- sa mạc
- nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ
- (nghĩa bóng) vấn đề khô khan vô vị
* tính từ
- hiu quạnh, quạnh quẽ, vắng vẻ, không người ở
- bỏ hoang, hoang phế
* ngoại động từ
- rời đi, bỏ đi, bỏ trốn, trốn khỏi
=to desert one's familly+ bỏ nhà ra đi
=to desert an army+ đào ngũ
- ruồng bỏ, bỏ mặc, bỏ rơi
=to desert a friend in difficulty+ bỏ mặc bạn trong lúc khó khăn
=to desert one's wife+ ruồng bỏ vợ
=his delf-control deserted him+ nó không còn tự chủ được nữa
* nội động từ
- đào ngũ

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…