Câu ví dụ:
In the late 1990s, he earned bachelor's and master's of science degrees in electrical engineering from the University of Nebraska, and in 2004 completed his doctorate at the University of Notre Dame.
Nghĩa của câu:engineer
Ý nghĩa
@engineer /,endʤi'niə/
* danh từ
- kỹ sư, công trình sư
- kỹ sư xây dựng ((cũng) civil engineer)
- công binh; người thiết kế và xây dựng công sự
- người phụ trách máy; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lái đầu máy xe lửa
- (thông tục) người nghĩ ra, người bày ra, người vạch ra, người bố trí (mưu kế...)
* ngoại động từ
- nghĩ ra, bày ra, vạch ra, bố trí, sắp đặt (mưu kế...)
* nội động từ
- làm kỹ sư, làm công trình sư
@engineer
- (Tech) kỹ sư
@engineer
- kỹ sư