Câu ví dụ:
In this situation, using cumulative earnings to raise charted capital is a more likely choice.
Nghĩa của câu:earnings
Ý nghĩa
@earnings /'ə:niɳz/
* danh từ số nhiều
- tiền kiếm được, tiền lương
- tiền lãi
In this situation, using cumulative earnings to raise charted capital is a more likely choice.
Nghĩa của câu:
@earnings /'ə:niɳz/
* danh từ số nhiều
- tiền kiếm được, tiền lương
- tiền lãi