ex. Game, Music, Video, Photography

In this situation, using cumulative earnings to raise charted capital is a more likely choice.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ earnings. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In this situation, using cumulative earnings to raise charted capital is a more likely choice.

Nghĩa của câu:

earnings


Ý nghĩa

@earnings /'ə:niɳz/
* danh từ số nhiều
- tiền kiếm được, tiền lương
- tiền lãi

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…