Câu ví dụ:
It should also be stressed that workers need to be paid in accordance with their abilities and they need to be paid on time, and not rewarding productive employees is just plain exploitation.
Nghĩa của câu:abilities
Ý nghĩa
@ability /ə'biliti/
* danh từ
- năng lực, khả năng (làm việc gì)
- (số nhiều) tài năng, tài cán
=a man of abilities+ một người tài năng
* (pháp lý)
- thẩm quyền
- (thương nghiệp) khả năng thanh toán được; vốn sẵn có, nguồn vốn (để đáp ứng khi cần thiết)
=to be best of one's ability+ với tư cách khả năng của mình
@ability
- khả năng