Câu ví dụ:
Last April, the professor uploaded his students' grades for "Technology and Changing the World" and "Business and Social Government" into the school system and prepare to publish the results when he notices the difference.
Nghĩa của câu:grades
Ý nghĩa
@grade /greid/
* danh từ
- (toán học) Grát
- cấp bậc, mức, độ; hạng, loại; tầng lớp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm, điểm số (của học sinh)
=to make the grade+ đạt đủ điểm, đủ trình độ; thành công, thắng lợi
- lớp (học)
=the fourth grade+ lớp bốn
- dốc; độ dốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=on the up grade+ lên dốc
=on the down grade+ xuống dốc
=movement is on the up grade+ phong trào đang phát triển, phong trào đang theo hướng đi lên
- (nông nghiệp) giống súc vật cải tạo (do lai giống địa phương với giống tốt hơn)
* ngoại động từ
- sắp, xếp, lựa; phân loại, chia loại; phân hạng
=to grade milk+ phân loại sữa
=graded by size+ chia theo cỡ
- sửa (độ dốc) thoai thoải
- tăng lên
- ((thường) + up) lai cải tạo (lai một giống tốt hơn)
- (nghệ thuật) đánh nhạt dần (màu sắc)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thay đổi dần dần; sắp xếp theo mức độ tăng
@grade
- lớp, bậc, hạng; giá trị của các hàm phân phối; độ dốc (đường cong);
- grat (đơn vị đo góc)
- g. of matrix (đại số) hạng của ma trận