Câu ví dụ:
Last week, Vietnam's Foreign Ministry said it had reached an agreement with Japan to gradually ease travel restrictions between the two countries.
Nghĩa của câu:ease
Ý nghĩa
@ease /i:z/
* danh từ
- sự thanh thản, sự thoải mái; sự không bị ràng buộc
=to be at one's ease+ được thoải mái, tinh thần thanh thản
=to stand at ease+ đứng ở tư thế nghỉ
- sự thanh nhàn, sự nhàn hạ
=to write at ease+ viết lách trong lúc nhàn hạ
- sự dễ dàng, dự thanh thoát
=to write with ease+ viết văn dễ dàng
- sự dễ chịu; sự không bị đau đớn; sự khỏi đau
* ngoại động từ
- làm thanh thản, làm yên tâm
- làm dễ chịu, làm đỡ đau, làm khỏi đau
- làm bớt căng; (hàng hải) mở, nới
=to ease a tense stituation+ làm tình hình bớt căng thẳng
-(đùa cợt) nắng nhẹ
=to be eased of one's wallet+ bị nẫng nhẹ mất ví tiền
* nội động từ
- trở nên bớt căng (tình hinh...)
- (+ of) trở nên bớt nặng nhọc; chùn, nhụt (sự cố gắng...)
!ear her!
- (hàng hải) giảm tốc độ máy đi!, chầm chậm thôi!