ex. Game, Music, Video, Photography

Meteorologists warn that the East Sea could see 11-13 storms and tropical depressions this year, half of which affect Vietnam.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ as. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Meteorologists warn that the East Sea could see 11-13 storms and tropical depressions this year, half of which affect Vietnam.

Nghĩa của câu:

as


Ý nghĩa

@as /æz, əz/
* phó từ
- như
=as you know+ như anh đã biết
=some People's Democracies as Vietnam, Korea...+ một số nước dân chủ nhân dân như Việt Nam, Triều Tiên...
=late as usual+ muộn như thường lệ
- là, với tư cách là
=I speak to you as a friend+ tôi nói với anh với tư cách là một người bạn
- cũng, bằng
=he is as old as you+ anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh
!as far as
- xa tận, cho tận đến
=to go far as the station+ đi đến tận nhà ga
- đến chừng mức mà
=far as I know+ đến chừng mức mà tôi biết, theo tất cả những điều mà tôi biết
!as far back as
- lui tận về
=as far back as two years ago+ lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm
!as far; as to
- về phía, về phần
=as for me+ về phần tôi
!as good as
- (xem) good
!as long as
- (xem) as much as
- cũng chừng này, cũng bằng này
=you can take as much as you like+ anh thích bao nhiêu thì có thể cứ lấy chừng nấy
!as much
- cũng vậy
=I thought as much+ tôi cũng nghĩ như vậy
!as well
- (xem) well
!as well as
- (xem) well
!as yet
- (xem) yet
* liên từ
- lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as)
=he came in as I was speaking+ khi tôi đang nói thì hắn vào
- vì, bởi vì
=as it was raining hard, we could not start+ vì trời mưa to chúng tôi không thể khởi hành được
- để, cốt để
=he so arranged matters as to suit everyone+ anh ta thu xếp mọi việc cốt để làm cho hợp với tất cả mọi người
=be so kind (good) as to let me know...+ anh hãy vui lòng cho tôi biết...
- tuy rằng, dù rằng
=tired as she was did not leave her task undone+ tuy mệt thật đấy cô ta cũng không bỏ công việc
!as if
- như thế, y như thế
!as it were
- có thể là như vậy, có thể cho là như vậy
=he is not equal to the task, as it were+ hắn không xứng với nhiệm vụ, có thể cho là như vậy
!as though
- (xem) though
* đại từ
- mà, người mà, cái mà...; như
=he is the same man as I met yesterday+ ông ta đúng là người mà hôm qua tôi gặp
=such a genius as Marx+ một thiên tài như Mác
- điều đó, cái đó, cái ấy
=he was a foreigner, as they perceived from his accent+ ông ta là một người nước ngoài, người ta nhận thấy điều đó ở giọng nói của ông ta
* danh từ, số nhiều asses
- đồng át (tiền La mã)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…