Câu ví dụ:
"Najib is the first (former) prime minister ever to be charged in court in the history of Malaysia," said Tian Chua, vice president of Parti Keadilan Rakyat, a key political party in the current ruling coalition.
Nghĩa của câu:charged
Ý nghĩa
@charge /tʃɑ:dʤ/
* danh từ
- vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to be a charge on someone+ là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng
- số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện
- tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao
=free of charge+ không phải trả tiền
=no charge for admission+ vào cửa không mất tiền
=list of charges+ bảng giá (tiền)
- sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí)
=to do something at one's own charge+ làm việc gì phải gánh vác lấy mọi khoản chi phí
- nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm
- sự trông nom, sự coi sóc
=to be in charge of somebody+ phải trông nom ai
- người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom
- (tôn giáo) những con chiên của cha cố
=to take charge of something; to take something in charge+ chịu trách nhiệm trông nom cái gì
=to give somebody charge over+ giao phó cho ai trông nom (cái gì); giao trách nhiệm cho ai
- mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị
=parting charge+ những lời huấn thị cuối cùng
- lời buộc tội; sự buộc tội
=to bring (lay) a charge against somebody+ buộc tội ai
- cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt
=bayonet charge+ cuộc tấn công bằng lưỡi lê
- (quân sự) hiệu lệnh đột kích
!in charge
- phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực
=the officer in charge+ sĩ quan chỉ huy, sĩ quan thường trực
!to give someone in charge
- (quân sự) lại tấn công
- lại tranh luận
!to take charge
- đảm đương, chịu trách nhiệm
- bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển
=streering-wheel takes charge+ tay lái bị buông lỏng không ai cầm
!to take in charge
- bắt, bắt giam
* ngoại động từ
- nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện
- (nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét
=to charge a gun+ nạp đạn vào súng
=to charge a battery+ nạp điện ắc quy
=to charge one's memory with figures+ nhồi nhét vào trí nhớ toàn những con số
- tính giá, đòi trả
=how much do you charge for mending this pair of shoes?+ vá đôi giày này ông tính bao nhiêu?
- tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ (nợ)
=please charge these goods to me+ làm ơn ghi sổ những món hàng này cho tôi
- giao nhiệm vụ, giao việc
=to be charged with an important mission+ được giao một sứ mệnh quan trọng
- buộc tội
=to be charged with murder+ bị buộc tội giết người
- tấn công, đột kích
=to charge the enemy+ tấn công quân địch
- bắc (súng...) đặt ngang (ngọn giáo...)
- tấn công
=our guerillas charged again and again+ du kích của chúng ta tấn công liên tục
!to charge down upon
- đâm bổ vào, nhảy xổ vào
@charge
- (Tech) điện tích; gánh; phụ tải; vật mang điện; tiền trả; nhiệm vụ; nạp xung, nạp điện, sạc; gánh (đ); tính tiền (đ)
@charge
- sự nạp điện; giá cả; sự chi tiêu; trọng tài
- maintainance c.s (toán kinh tế) chi phí sử dụng