Câu ví dụ:
nestle has also been running another project called NESCAFE Plan since 2015 to support coffee recultivation activities by providing farmers in the region with coffee seeds and training.
Nghĩa của câu:nestle
Ý nghĩa
@nestle /'nesl/
* nội động từ
- nép mình, náu mình, rúc vào
=the child nestled close to its mother+ đứa bé nép mình vào mẹ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm tổ, làm ổ
* ngoại động từ
- ấp ủ, ôm chặt, ghì chặt
=to nestle a baby in one's arms+ ôm chặt cháu nhỏ trong cánh tay
- nép (mình), náu (mình), rúc (người) vào
=to nestle oneself in a haystack+ rúc vào trong đống cỏ khô