ex. Game, Music, Video, Photography

Our main job is growing watermelons," Tuyet said The clams are washed, sorted and transported to markets in Ho Chi Minh City, Hanoi as well as HCMC's neighboring provinces like Long An and Dong Nai.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ clams. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Our main job is growing watermelons," Tuyet said The clams are washed, sorted and transported to markets in Ho Chi Minh City, Hanoi as well as HCMC's neighboring provinces like Long An and Dong Nai.

Nghĩa của câu:

clams


Ý nghĩa

@clam /klæm/
* danh từ
- (động vật học) con trai (Bắc-Mỹ)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người kín đáo; người khó gần, người không thích giao thiệp, người sống cô độc
- (từ lóng) một đô-la
!as happy as a clam [at high tide]
- sướng rơn
!to be as close as a clam
- (thông tục) câm như hến
* nội động từ
- bắt trai sò
- dính chặt, bám chặt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) câm như hến
!to clamp up
- (từ lóng) ngồi im thin thít, câm miệng lại

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…