Câu ví dụ:
sex workers usually stand around in the area waiting for customers or drive around on motorbikes looking for them, said Tran Quang Thuc, head of Hanoi's Social Vice Prevention Office.
Nghĩa của câu:sex
Ý nghĩa
@sex /seks/
* danh từ
- giới tính
=without distinction of age and sex+ không phân biệt tuổi tác và nam nữ
- giới đàn ông, giới phụ nữ
=the fair (gentle, softer, weaker) sex+ giới phụ nữ
=the sterner sex+ giới đàn ông
- vấn đề sinh lý, vấn đề dục tính
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giao cấu
=to have sex+ (thông tục) giao cấu
- (định ngữ) thuộc giới tính; có tính chất giới tính
=sex instinct+ bản năng giới tính
* ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xác định tính đực cái của (gà con...)
- (+ up) khêu gợi dục tình của (ai)
- làm cho thêm hấp dẫn, làm cho thêm thú vị
=to sex up a story with picturesque details+ làm cho câu chuyện thêm thú vị bằng một số chi tiết đầy màu sắc
!to sex it up
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hôn hít ôm ấp
@sex
- giống, giới