Câu ví dụ:
Somewhat surprisingly, higher compensation isn't even among the top 5 reasons women are listed to seek a promotion.
Nghĩa của câu:reasons
Ý nghĩa
@reason /'ri:zn/
* danh từ
- lý do, lẽ
=by reason of+ do bởi
=the reason for my absence+ lý do tôi vắng mặt
=for the some reason+ cũng vì lẽ ấy
- lý trí, lý tính
=only man has reason+ chỉ có con người mới có lý trí
- lẽ phải, lý, sự vừa phải
=to listen to reason; to hear reason+ nghe theo lẽ phải
=to bring a person to reason+ làm cho người nào thấy được lẽ phải
=there is reason in what you say+ anh nói có lý
=light of reason+ ánh sáng của lẽ phải
=without rhyme or reason+ vô lý
=to do something in reason+ làm gì có mức độ vừa phải
* động từ
- sự suy luận, suy lý, lý luận
=to reason on (about) at subject+ suy luận về một vấn đề
- tranh luận, cãi lý, cãi lẽ
=to reason with someone+ tranh luận với ai, cãi lý với ai
- dùng lý lẽ để thuyết phục
=to reason someone into doing something+ dùng lý lẽ để thuyết phục ai làm gì
- (+ out) suy ra, luận ra, nghĩ ra
=to reason out the answers to a question+ suy ra câu trả lời của câu hỏi
- trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽ
@reason
- lý do by r. of do chỗ, bởi vì