Câu ví dụ:
The 140-square-meter Small House 01 in southern Dong Nai Province is constructed atop the foundation of an old property of a peculiar shape enclosed by the surrounding buildings.
Nghĩa của câu:top
Ý nghĩa
@top /tɔp/
* danh từ
- con cù, con quay
=the top sleeps; the top is asleep+ con cù quay tít
!old top
-(thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố
!to sleep like a top
- ngủ say
* danh từ
- chóp, đỉnh, ngọn, đầu
=the top of a hill+ đỉnh đồi
=the top of the page+ đầu trang
=at the top of+ trên đỉnh
=from top to bottom+ từ đầu đến cuối, từ trên xuống dưới
=from top to toe+ từ đầu đến chân
=on top+ phía trên, trên
=on [the] top of+ trên, nằm trên
=he came out at the top of the list+ nó đứng đẩu bảng (kỳ thi...)
=on top of that+ thêm vào đó, phụ vào đó
- mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong)
- đỉnh cao, mức cao
=the top of the ladder+ (nghĩa bóng) đỉnh cao của sự nghiệp
=to come to the top+ được hưởng vinh quang, đạt được danh vọng; thắng lợi
=at the top of one's speed+ chạy hết sức nhanh, ba chân bốn cẳng
=at the top of one's voice+ nói hết sức to
- số cao nhất (đi ô tô)
=in (on) top+ gài số cao nhất
- ((thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ)
* tính từ
- ở ngọn, đứng đầu, trên hết
=the top branch+ cành ngọn
=the top boy+ học sinh đầu lớp
- cao nhất, tối đa
=top speed+ tốc độ cao nhất
* ngoại động từ
- đặt ở trên, chụp lên
=mountains topped with clouds+ ngọn núi có mây phủ
=to top a class+ đứng đầu một lớp
- bấm ngọn, cắt phần trên
=to top a plant+ bấm ngọn một cây
- lên đến đỉnh; ở trên đỉnh
=to top a hill+ lên tới đỉnh một quả đồi; đứng trên đỉnh đồi
- vượt, cao hơn
=to top someone by a head+ cao hơn ai một cái đầu
=that story tops all I have ever heard+ câu chuyện ấy hay hơn tất cả những câu chuyện mà tôi đã từng được nghe
- (thông tục) đo được, cao đến
=the tree tops three meters+ cây cao đến ba mét
!to top off
- hoàn thành, làm xong
!to top up
- làm cho đầy ấp
- hoàn thành
@top
- đỉnh