ex. Game, Music, Video, Photography

The current First Lady Michelle Obama was the second most admired woman in 2016, with eight percent of Americans choosing her.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ admired. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The current First Lady Michelle Obama was the second most admired woman in 2016, with eight percent of Americans choosing her.

Nghĩa của câu:

admired


Ý nghĩa

@admire /əd'maiə/
* ngoại động từ
- ngắm nhìn một cách vui thích
- khâm phục, ((thông tục)) thán phục, cảm phục; hâm mộ, ngưỡng mộ; khen ngợi, ca tụng
=I forgot to admire her baby+ tôi quên không khen cháu bé con bà ta
- say mê, mê
=to admire a woman+ mê một người đàn bà
- (từ cổ,nghĩa cổ) lấy làm lạ, lấy làm ngạc nhiên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ao ước, khao khát (làm gì)
=I should admire to know+ tôi khao khát được biết

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…