ex. Game, Music, Video, Photography

The localities with high infection risks have been instructed to continue implementing social distancing norms until April 22 or April 30.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ social. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The localities with high infection risks have been instructed to continue implementing social distancing norms until April 22 or April 30.

Nghĩa của câu:

social


Ý nghĩa

@social /'souʃəl/
* tính từ
- có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
=man is a social animal+ người là một con vật xã hội
=social brirds+ chim sống thành bầy
- thuộc quan hệ giữa người và người; thuộc xã hội
=social problems+ những vấn đề xã hội
=the social contract+ quy ước xã hội
=social services+ những ngành công tác xã hội (giáo dục, y tế, cung cấp nhà cửa, bảo hiểm, hưu bổng)
=social evil+ tệ nạn xã hội, nạn mãi dâm
=social duties+ nhiệm vụ xã hội; nhiệm vụ phải giao thiệp; nhiệm vụ của bà chủ nhà (tiếp khách)
- của các đồng minh, với các đồng minh
=the Social war+ (sử học)) cuộc chiến tranh giữa các đồng minh
* danh từ
- buổi họp mặt (liên hoan, giải trí); buổi dạ hội

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…