Câu ví dụ:
The standing committee of the bishops' conference last week decided to investigate all 16 dioceses in Japan, a spokesman for the catholic Bishops' Conference of Japan told AFP.
Nghĩa của câu:catholic
Ý nghĩa
@catholic /'kæθəlik/
* tính từ
- bao gồm tất cả, rộng khắp; phổ biến
- đại lượng, rộng lượng, rộng rãi
=to have a catholic taste in literature+ ham thích rộng rãi các ngành văn học
- (thuộc) đạo Thiên chúa, công giáo
* danh từ
- người theo đạo Thiên chúa, tín đồ công giáo