ex. Game, Music, Video, Photography

The stations include basic ground and atmospheric observation equipment as well as weather radars, which can be used together for continuous monitoring of meteorological indicators.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ stations. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The stations include basic ground and atmospheric observation equipment as well as weather radars, which can be used together for continuous monitoring of meteorological indicators.

Nghĩa của câu:

stations


Ý nghĩa

@station /'steiʃn/
* danh từ
- trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...)
=coastguard station+ trạm canh gác bờ biển
=to be assigned a station on the frontier+ được điều về một đồn ở biên giới
=lifeboat station+ trạm tàu xuống cứu đắm
- trạm, ty (phục vụ như cầu địa phương)
- nhà ga
- đồn binh (Ân độ)
- điểm gốc (đo đạc); khoảng cách tiêu chuẩn (30, 50 m hay 20 m)
- (Uc) chỗ nuôi cừu
- địa vị, chức
=man of [exalted] station+ người ở địa vị cao
- (tôn giáo) sự ăn kiêng (vào ngày thứ tư và thứ sáu)
- (sinh vật học) hoàn cảnh, môi trường
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đứng lại, tình trạng đứng lại
* ngoại động từ
- đặt vào vị trí, để vào vị trí; đóng (quân) ở một vị trí

@station
- ga, ma trận
- water-power s. nhà máy thuỷ điện

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…