Câu ví dụ:
"We work for a company called Minh Quan, which has delayed our payment," the collector said, explaining the reason behind the tardy garbage removal.
Nghĩa của câu:delay
Ý nghĩa
@delay /di'lei/
* danh từ
- sự chậm trễ; sự trì hoãn
=to act without delay+ hành động không chậm trễ (không trì hoãn)
- điều làm trở ngại; sự cản trở
* ngoại động từ
- làm chậm trễ
- hoãn lại (cuộc họp, chuyến đi...)
- làm trở ngại, cản trở
=to delay the traffic+ làm trở ngại giao thông
- (kỹ thuật) ủ, ram (thép)
* nội động từ
- chậm trễ, lần lữa, kề cà
@delay
- (Tech) trễ, trì hoãn; thời gian, khoảng; làm trễ, làm chậm (đ)
@delay
- làm chậm trễ // sự trậm, sự trễ
- adjustable d. sự trễ điều chỉnh được
- corrective d. sự trễ hiệu chỉnh
- one-digit d. sự trễ một hàng
- static(al) time d. sự trễ thời gian ổn định
- time d. chậm về thời gian