Câu ví dụ:
A Vietjet Air representative said the aircraft's nose wheels went missing upon landing, but it managed to come to a complete halt safely on the runway.
Nghĩa của câu:wheels
Ý nghĩa
@wheel /wi:l/
* danh từ
- bánh (xe) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=front wheel+ bánh trước
=back wheel+ bánh sau
=the wheel of history+ bánh xe lịch sử
- (số nhiều) hệ thống bánh xe (của máy...)
- xe hình (để buộc tội nhân vào mà đánh)
=to break on the wheel+ xử xe hình
- (kỹ thuật) bàn quay (của người làm đồ gốm)
- bánh lái, tay lái
=man of the wheel+ người cầm lái, người lái tàu
- sự quay tròn, sự xoay; (quân sự) sự quay
=left wheel+ sự quay sang trái
- (nghĩa bóng) sự thăng trầm
=the wheels of life+ những thăng trầm của cuộc đời
=fortune's wheel+ sự thăng trầm của số phận
- (nghĩa bóng) bộ máy
=the wheel of government+ bộ máy chính quyền
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xe đạp
!big wheels
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bọn tai to mặt lớn, bọn quyền cao chức trọng
!to go on wheels
- chạy, trôi chy, tiến hành thuận lợi
!wheels within wheels
- máy móc phức tạp
- (nghĩa bóng) tình hình rắc rối phức tạp
- (nghĩa bóng) mưu đồ đen tối
* ngoại động từ
- lăn, đẩy cho lăn
=to wheel a barrow+ đẩy (cho lăn) một xe cút kít
- dắt (xe đạp)
- làm quay tròn, xoay
=to wheel one's chair+ xoay cái ghế
- chở trên một xe lăn
=to wheel something in a barrow+ chở vật gì bằng xe cút kít
- xử tội xe hình; đánh nhừ tử
- (quân sự) cho (hàng quân) quay
* nội động từ
- quay, xoay
- lượn vòng
=the sea-gulls wheeled over the sea+ những con chim mòng biển lượn vòng trên mặt biển
- (quân sự) quay
=right wheel!+ bên phi quay!
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi xe đạp
!to wheel round (about)
- quay lại, xoay trở lại