Câu ví dụ:
An X-ray of the artificial knee joint that replaces the one infected with TB, March 2021.
Nghĩa của câu:knee
Ý nghĩa
@knee /ni:/
* danh từ
- đầu gối
=up to one's knee+ đến tận đầu gối
- chỗ đầu gối quần
=the trousers bulge at the knees+ quần phồng ra ở chỗ đầu gối
- (kỹ thuật) khuỷu, khớp xoay
- chân quỳ hình thước thợ ((cũng) knee bracket); thanh (sắt, gỗ) uốn gãy góc
!to bend the knee to somebody
- quỳ gối trước ai
!to bow the knee before somebody
- chịu phục tùng ai, chịu khuất phục trước người nào
!to bring someone to his knees
- bắt ai phải quỳ gối, bắt ai phải đầu hàng
!to get ogg one's knees
- đứng dậy (sau khi quỳ)
!to give (offer) a knee to somebody
- giúp đỡ ai, phụ tá ai
- (thể dục,thể thao) đỡ (một võ sĩ quyền Anh) cho quỳ xuống giữa hai hiệp đấu
!to go on one's knees
- quỳ gối
!to go on one's knees to somebody
- quỳ gối trước ai, quỵ luỵ ai, van nài ai
!on one's knees
- quỳ gối, quỵ luỵ, van nài, hạ mình
!on hands and knees
- bỏ
!it is on the knees of the gods
- còn chưa rõ, chưa biết, chưa chắc chắn
* ngoại động từ
- hích bằng đầu gối, đụng bằng đầu gối
- làm chắc (khung...) bằng sắt thước thợ
- (thông tục) làm phồng (quần) ở chỗ đầu gối