ex. Game, Music, Video, Photography

Due to lax management by the ministry's Overseas Labor Administration, workers were forced to pay a "very high fee of $7,000-8,000 per month", the inspector stated.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ force. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Due to lax management by the ministry's Overseas Labor Administration, workers were forced to pay a "very high fee of $7,000-8,000 per month", the inspector stated.

Nghĩa của câu:

force


Ý nghĩa

@force /fɔ:s/
* danh từ
- thác nước
- sức, lực, sức mạnh
=physical force+ sức mạnh vật chất
=moral force+ sức mạnh tinh thần
- vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc
=by force; per force+ bằng vũ lực bắt buộc
=by force of circumstances+ do hoàn cảnh bắt buộc
- quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội)
=armed forces+ lực lượng vũ trang
=the force+ công an
- ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục
=there is force in what you say+ câu nói của anh có sức thuyết phục
=the force of an argument+ sức thuyết phục của một lý lẽ
- sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động
=to describe something with much force+ tả cái gì rất sinh động
- (pháp lý) hiệu lực
=the law remains in force+ điều luật đó còn có hiệu lực
=to come into force+ có hiệu lực
=to put in force+ thi hành
- ý nghĩa
=the force of a clause+ ý nghĩa của một điều khoản
- (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng
=internal force+ lực trong
=external force+ lực ngoài
=conversation of force+ (từ cổ,nghĩa cổ) sự bảo toàn năng lượng
!by force of
- do nhờ, bằng cách
!in force
- (quân sự) nhiều
!in great force
- mạnh mẽ, sung sức
* ngoại động từ
- dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc
=to force one's way into a house+ dùng vũ lực xông vào nhà
=to force a statement out of somebody+ bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì
=to force something upon somebody+ ép buộc ai phải nhận cái gì
=to force a woman+ hâm hiếp một người đàn bà
- phá (cửa); bẻ (khoá)
- (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra)
=to force a card+ làm cho phải lấy một lá bài nào đo (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy)
- ép, gượng
=to force the pace+ tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi)
=to force a word+ dùng ép một từ
=to force a smile+ gượng cười
=to one's voice+ ép giọng
- làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn
- thúc đẩy, đẩy tới
=to force a process+ thúc đẩy một quá trình
- cưỡng đoạt, chiếm
=to force something out of someone's hand+ cưỡng đoạt cái gì ở tay ai
=to force an enemy stronghold+ chiếm một đồn địch
!to force someone's hand
- bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động
- bắt ai phải công nhận một chính sách

@force
- lực, cường độ

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…