ex. Game, Music, Video, Photography

Earlier research exploring a possible link between education or social level, on the one hand, and the frequency of brain tumors, on the other, had been inconclusive.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ brain. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Earlier research exploring a possible link between education or social level, on the one hand, and the frequency of brain tumors, on the other, had been inconclusive.

Nghĩa của câu:

brain


Ý nghĩa

@brain /brein/
* danh từ
- óc, não
- đầu óc, trí óc
- (số nhiều) trí tuệ; trí lực; sự thông minh
- (từ lóng) máy tính điện tử
!to crack one's brains
- dở điên, dở gàn
!too have something on the brain
- luôn luôn nghĩ ngợi về một điều gì; bị một điều gì ám ảnh
!an idle brain is the devil's workshop
- (tục ngữ) nhàn cư vi bất thiện
!to make somebody's brain reel
- làm cho ai choáng váng đầu óc
!to pick (suck) somebody's brain
- moi và dùng những ý kiến của ai
!to rack cudgel, puzzle, beat, ransack) one's brains
- nặn óc, vắt óc suy nghĩ
!to turn somebody's brain
- làm cho đầu óc ai hoa lên
- làm cho ai đâm ra tự đắc lố bịch
* ngoại động từ
- đánh vỡ óc, đánh vỡ đầu (ai)

@brain
- (Tech) bộ não; trí tuệ

@brain
- bộ óc; trí tuệ; trí lực
- artificial b. óc nhân tạo
- electronic b. óc điện tử

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…