Câu ví dụ:
Initial investigations show that the deaths were caused by poisonous fumes in the cabin, which had been storing a large amount of seafood for a long period.
Nghĩa của câu:cabin
Ý nghĩa
@cabin /'kæbin/
* danh từ
- cabin, buồng ngủ (ở tàu thuỷ, máy bay)
- nhà gỗ nhỏ, túp lều
* ngoại động từ, (thường) dạng bị động
- nhốt vào chỗ chật hẹp
@cabin
- (Tech) phòng, buồng