Câu ví dụ:
"It is important to avoid complacency, but so far it seems like Vietnam is a real success story in mitigating the spread of the virus.
Nghĩa của câu:success
Ý nghĩa
@success /sək'ses/
* danh từ
- sự thành công, sự thắng lợi
=military success+ thắng lợi quân sự
=nothing succeeds like success+ thắng lợi này dẫn đến thắng lợi khác
- người thành công, người thành đạt (trong một việc gì); thí sinh trúng tuyển
=to be a success in art+ là một người thành công trong nghệ thuật
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) kết quả