Câu ví dụ:
It is undeniable that breakthroughs and creativity in local tourism, in addition to new high-end and high-quality products and prestigious international awards form a solid foundation for Vietnam's tourism trade to affirm its global status.
Nghĩa của câu:awards
Ý nghĩa
@award /ə'wɔ:d/
* danh từ
- phần thưởng, tặng thưởng (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định ban cho)
- sự quyết định của quan toà, của hội đồng giám khảo...
- sự trừng phạt, hình phạt (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định bắt phải chịu)
* ngoại động từ
- tặng, tặng thưởng, trao tặng
=to award somebody a gold medal+ tặng ai huy chương vàng
- quyết định ban cho, quyết định cấp cho (quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo...)