Câu ví dụ:
Minister of Public Security To Lam said at a meeting on Wednesday that the ministry needed to strongly monitor and neutralize cases of violence and child abuse, and ensure punishments are sufficient deterrents for crimes committed.
Nghĩa của câu:abuse
Ý nghĩa
@abuse /ə'bju:s/
* danh từ
- sự lạm dụng, sự lộng hành
=abuse of power+ sự lạm quyền
=to remedy abuses+ sửa chữa thói lạm dụng
- thói xấu, hủ tục
- sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa, sự xỉ vả
- sự nói xấu, sự gièm pha
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngược đãi, sự hành hạ
=an abuse of animals+ sự hành hạ súc vật
* ngoại động từ
- lạm dụng (quyền hành...)
- lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa
- nói xấu, gièm pha
=to abuse somebody behind his bock+ nói xấu sau lưng ai
- (từ cổ,nghĩa cổ) lừa dối, lừa gạt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) ngược đãi, hành hạ