ex. Game, Music, Video, Photography

Several Democrats had said they would not participate in a moment of silence to mark the worst mass shooting in modern U.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ silence. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Several Democrats had said they would not participate in a moment of silence to mark the worst mass shooting in modern U.

Nghĩa của câu:

silence


Ý nghĩa

@silence /'sailidʤ/
* danh từ
- sự lặng thinh, sự nín lặng
=silence gives consent+ làm thinh là tình đã thuận
=to suffer in silence+ chịu đau khổ âm thầm
=to put somebody to silence+ bắt ai nín thinh; bác bỏ lý lẻ của ai;
=silence!+ đề nghị yên lặng!
- tính trầm lặng
- sự im hơi lặng tiếng
=after five years' silence+ sau năm năm im hơi lặng tiếng
- sự lãng quên
=to pass into silence+ bị lãng quên, bị bỏ qua
- sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch
=the silence of the night+ sự tĩnh mịch của đêm khuya
* ngoại động từ
- bắt phải im, bắt phải câm họng
=to silence the enemy's batteries+ bắt pháo địch phải câm họng
=to silence the best debaters+ làm cho những vị tranh luận cừ khôi nhất cũng phải cứng họng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…