Câu ví dụ:
Thai site SMM Sport has said that Vietnam can be the savior for the AFF cup this year if the pandemic situation does not improve in the region as a whole.
Nghĩa của câu:cup
Ý nghĩa
@cup /kʌp/
* danh từ
- tách, chén
- (thể dục,thể thao) cúp, giải
=to win a cup+ đoạt giải
- (thực vật học) đài (hoa)
- (y học) ống giác
- rượu
- vật hình chén
- nguồn cơn, nỗi khổ, niềm vui
=the cup is full+ niềm vui thật là trọn vẹn, niềm hạnh phúc thật là trọn vẹn; nỗi khổ thật là tột cùng
=a bitter cup+ nỗi cay đắng
- (số nhiều) sự say sưa
=to be in one's cups+ đang say sưa
!to be a cup too low
- chán nản, uể oải, nản lòng
!to be quarrelsome in one's cups
- rượu vào là gây gỗ
!a cup that cheers but not inebriates
- trà
!to drain (drink) the cup of bitterness (socrow...) to the dregs
- nếm hết mùi cay đắng ở đời
!to fill up the cup
- làm cho không thể chịu đựng được nữa
!one's cup of tea
- người (vật) làm cho vui thích; người (vật) mình ưa; người vật hợp với mình
- người (vật, điều...) cần phải dè chừng
!there's many a slip 'twixt the cup and the lip; between the cup and the lip a morsel may slip
- (tục ngữ) miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể mất
* ngoại động từ
- khum thành hình chén, chu thành hình chén (bàn tay...)
- (y học) giác
@cup
- (tô pô) tích, dấu ∪