Câu ví dụ:
The ministry and Ha Tinh have also been told to compile a report for the prime minister on how Formosa received permission for its wastewater pipeline and the method in which it is monitored.
Nghĩa của câu:monitored
Ý nghĩa
@monitor /'mɔnitə/
* danh từ
- trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học)
- (hàng hải) tàu chiến nhỏ
- người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên
- máy phát hiện phóng xạ
- (raddiô) bộ kiểm tra
- (từ cổ,nghĩa cổ) người răn bảo
* động từ
- nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng)
- giám sát
@monitor
- (máy tính) mônitơ, thiết bị điều khiển