Câu ví dụ:
The outrage prompted the Ministry of Defense to step in and direct VTC to work with the production team to correct the errors before broadcasting the next episodes of the series.
Nghĩa của câu:correct
Ý nghĩa
@correct /kə'rekt/
* tính từ
- đúng, chính xác
=if my memory is correct+ nếu tôi nhớ đúng
- đúng đắn, được hợp, phải, phải lối
!to di (say) the correct thing
- làm (nói) đúng lúc
- làm (nói) điều phải
* ngoại động từ
- sửa, sửa chữa, sửa chữa đúng, hiệu chỉnh
=to correct a bad habit+ sửa một thói xấu
=to correct one's watch by...+ hiệu chỉnh lại đồng hồ theo..., lấy lại đồng hồ theo...
- khiển trách, trách mắng; trừng phạt, trừng trị
=to correct a child for disobedience+ trừng phạt đứa bé không vâng lời
- làm mất tác hại (của cái gì)
@correct
- (Tech) đúng, chính xác (tt); hiệu chỉnh, chỉnh sửa (đ)