Câu ví dụ:
The settlement is similar to a separate agreement announced with Lyft drivers earlier this year, though the Uber agreement is much larger given that Uber has many more drivers.
Nghĩa của câu:settle
Ý nghĩa
@settle /'setl/
* danh từ
- ghế tủ (ghế dài có lưng dựa và phần dưới đóng thành tủ)
* động từ
- giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải
=to settle a dispute+ dàn xếp một mối bất hoà
=to settle a doubts+ giải quyết những mối nghi ngờ
=to settle one's affairs+ giải quyết công việc (thường là làm chúc thư)
- ngồi đậu
=to settle oneself in an armchair+ ngồi vào ghế bành
=bird settles on trees+ chim đậu trên cành cây
=to settle down to dinner+ ngồi vào bàn ăn
=to settle down to reading+ sửa soạn đọc sách
- để, bố trí
=to settle a unit in a village+ bố trí đơn vị ở một làng
=to plant's root well down in ground+ để rễ cây ăn sâu xuống đất
- làm ăn, sinh sống; ổn định cuộc sống, an cư lạc nghiệp, định cư
=to marry and settle down+ lấy vợ và ổn định cuộc sống
=to settle down to a married life+ yên tâm làm ăn với cuộc sống gia đình
- lắng xuống, đi vào nền nếp
=things will soon settle into shape+ mọi việc sẽ đâu vào đấy
- chiếm làm thuộc địa
- để lắng, làm lắng xuống, làm chìm xuống; lắng xuống, lún xuống, chìm xuống
=the rain will settle the dust+ mưa sẽ làm cho bụi lắng xuống
=ship settles+ tàu bắt đầu chìm
- kết thúc (công việc), thanh toán, trả dứt nợ
=I shall settle up with you next month+ tháng sau tôi sẽ trả hết nợ cho anh
- nguội dần, dịu dần
=anger settles down+ cơn giận nguôi dần
- để lại cho, chuyển cho
=to settle one's property on somebody+ để của cải cho ai
- (y học) định vị, khu trú (vào một bộ phận trong cơ thể) (bệnh)
!to settle someone's hash (business)
- trị cho ai một trận, sửa cho ai một trận; thịt ai
!cannot settle to work
!cannot settle to anything
- không thể yên tâm kiên trì làm một việc gì
!that settles the matter (question)
- thôi thế là xong (không cần phải nói thêm nữa)