Câu ví dụ:
The tsunami was caused by "an undersea landslide resulting from volcanic activity on Anak Krakatau" and was exacerbated by abnormally high tide because of the full moon, Nugroho said.
Nghĩa của câu:tsunami
Ý nghĩa
@tsunami
* danh từ
- số nhiều tsunamis
- sóng lớn (gây ra do động đất ngầm dưới nước), sóng do địa chấn, sóng thần
@tsunami
- (cơ học) sunami, sóng lớn ở đại dương