ex. Game, Music, Video, Photography

Truong Tuyet Mai, Deputy Director of the National Institute of Nutrition, said that Vietnamese people are forecast to consume more than 5 billion liters of sugary drinks in 2018, nine times more than in 2000, and this figure is estimated.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ drinks. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Truong Tuyet Mai, Deputy Director of the National Institute of Nutrition, said that Vietnamese people are forecast to consume more than 5 billion liters of sugary drinks in 2018, nine times more than in 2000, and this figure is estimated.

Nghĩa của câu:

drinks


Ý nghĩa

@drinks
* tính từ
- liên quan đến rượu
= a drinks cupboard+một tủ đựng rượu
@drink /driɳk/
* danh từ
- đồ uống, thức uống
=solf drinks+ đồ uống nhẹ (không có chất rượu)
=strong drinks+ rượu mạnh
- rượu mạnh ((cũng) strong drink)
- hớp, ngụm; cốc, ly (rượu, nước giải khát)
=to have a drink+ uống một cốc (rượu...)
=to stand drinks round+ thết một chầu uống (rượu...)
- thói rượu chè, thói nghiện rượu
=to be on the drink+ rượu chè bê tha, uống rượu tí bỉ
=to take to drink+ nhiễm thói rượu chè
=to be in drink+ say rượu
- (hàng không), (từ lóng) biển
* ngoại động từ drank; drunk; (thơ ca) drunken
- uống (rượu, nước...)
=to drink the waters+ uống nước suối khoáng (để chữa bệnh)
- uống cạn; (nghĩa bóng) tận hưởng; chịu đựng cho đến cùng
=he has drunk two cups of tea+ anh ấy đã uống (cạn) hai tách trà
=to drink the cup of joy+ tận hưởng niềm vui
=to drink the cup of pain+ chịu đựng cho đến cùng nỗi đau đớn
- uống hết, rượu chè phung phí hết (tiền...)
=to drink one's wages+ uống hết tiền lương, rượu chè phung phí hết tiền lương
- uống cho đến nỗi
=to drink oneself drunk+ uống say luý tuý
=to drink oneself to dealth+ uống nhiều quá đến chết mất
=to drink oneself into debt+ uống cho đến mang công mắc nợ
- nâng cốc chúc
=to drink someone's health+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai
=to drink success to someone+ uống chúc mừng ai thành công
- ((thường) + up, in) hút, thấm (nước) (cây, giấy thấm...)
* nội động từ
- uống
- (+ to) nâng cốc chúc
=to drink to somebody+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai
- uống rượu, uống say, nghiện rượu
=to drink deep; to drink hard; to drink heavily; to drink like a fish+ uống luý tuý, uống rượu như hũ chìm
!to drink away
- rượu chè mất hết (lý trí...)
- uống cho quên hết (nỗi sầu...)
!to drink [someone] down
- uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa)
!to drink in
- hút vào, thấm vào
- nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa
- (thông tục) nốc (rượu) vào
!to drink off; to drink up
- uống một hơi, nốc thẳng một hơi
!to drink confusion to somebody
- (xem) confusion
!to drink someone under the table
- uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…