ex. Game, Music, Video, Photography

Vietnam demands that China ends its violations, respects Vietnam's sovereignty, comply with the DOC and not complicate the situation further," Hang said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ demands. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Vietnam demands that China ends its violations, respects Vietnam's sovereignty, comply with the DOC and not complicate the situation further," Hang said.

Nghĩa của câu:

demands


Ý nghĩa

@Demand
- (Econ) Cầu
+ Lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà một cá nhân hay một nhóm người muốn có ở mức hiện hành.
@demand /di'mɑ:nd/
* danh từ
- sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
=on demand+ khi yêu cầu, theo yêu cầu
=in great demand+ được nhiều người yêu cầu, được nhiều người chuộng
=law of supply and demand+ luật cung cầu
- (số nhiều) những sự đòi hỏi cấp bách (đối với thì giờ, túi tiền... của ai)
* ngoại động từ
- đòi hỏi, yêu cầu; cần, cần phải
=this problem demands careful treatment+ vấn đề này đòi hỏi phải giải quyết thận trọng
=this letter demands an immediate reply+ lá thư này cần phải trả lời ngay tức khắc
- hỏi, hỏi gặng
=he demanded my business+ anh ta gặng hỏi tôi cần những gì

@demand
- yêu cầu, nhu cầu

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…