ex. Game, Music, Video, Photography

VnExpress data also shows that, in the last quarter of this year, landlords have reduced rents by an average of 20-25% in the city center.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ rents. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

VnExpress data also shows that, in the last quarter of this year, landlords have reduced rents by an average of 20-25% in the city center.

Nghĩa của câu:

rents


Ý nghĩa

@Rent
- (Econ) Tô, lợi, tiền thuê.
+ Xem ECONOMIC RENT.
@rent /rent/
* danh từ
- chỗ rách (ở quần áo); kẽ hở (ở đám mây); khe lá
- chỗ nẻ, kẽ nứt (ở mặt đất), khe núi
- (nghĩa bóng) sự phân ly, sự chia rẽ (trong một đảng...)
* danh từ
- tiền thuê (nhà, đất); tô
=rent in kind+ tô bằng hiện vật
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thuê
- (từ lóng) sự cướp bóc, sự cướp đoạt
* ngoại động từ
- cho thuê (nhà, đất); cho cấy thu tô (ruộng đất)
=to rent a house to someone+ cho ai thuê nhà
- thuê (nhà, đất); cày nộp tô (ruộng đất)
=lost of poor peasant had to rent land+ nhiều nông dân nghèo trước đây phải cày ruộng nộp tô
- bắt giả tiền thuế, bắt nộp tô
=to rent one's tenant high+ bắt người thuê giá tiền thuê cao
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho thuê (cái gì)
* nội động từ
- (được) cho thuê
=this building rents at 1,000d a year+ toà nhà này cho thuê với giá 1 000 đồng một năm
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của rend

@rent
- (thống kê) tô
- land r. (toán kinh tế) địa tô

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…