Câu ví dụ:
A recent report by the Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs recorded 67 strikes in the first half of this year, one less than in the same period last year, mainly demanding good wages and food.
Nghĩa của câu:wages
Ý nghĩa
@wage /weidʤ/
* danh từ ((thường) số nhiều)
- tiền lương, tiền công
=to earn (get) good wages+ được trả lương cao
=starving wages+ đồng lương chết đói
- (từ cổ,nghĩa cổ) phần thưởng; hậu quả
=the wages of sin is death+ hậu quả của tội lỗi là chết
* ngoại động từ
- tiến hành
=to wage war against+ tiến hành chiến tranh với
- (từ cổ,nghĩa cổ) đánh cuộc
@wage
- (toán kinh tế) lương