Câu ví dụ:
According to the hospital's current director, Nguyen Quang Tuan, the use of the system has been stopped since the investigation began in May.
Nghĩa của câu:director
Ý nghĩa
@director /di'rektə/
* danh từ
- giám đốc, người điều khiển, người chỉ huy
=Board of directors+ ban giám đốc
- (sử học) quan đốc chính (hồi cách mạng Pháp)
- (tôn giáo) cha đạo
- người đạo diễn (phim)
- (toán học) đường chuẩn
=director circle+ vòng chuẩn
- máy ngắm (ở súng, để điều chỉnh tầm đạn...)
@director
- thiết bị chỉ hướng; dụng cụ điều khiển
- fire control d. dụng cụ điều khiển pháo