Câu ví dụ:
Amid Vietnam’s rapid economic development, millennials are hopping jobs more than ever before, as there are more opportunities than ever before, said Chris Harvey, CEO of IT jobs site ITviec.
Nghĩa của câu:hopping
Ý nghĩa
@hopping
* tính từ
- đi lại từ nơi này qua nơi khác, hết chỗ nọ đến chỗ kia@hop /hɔp/
* danh từ
- (thực vật học) cây hoa bia, cây hublông
* ngoại động từ
- ướp hublông (rượu bia)
* nội động từ
- hái hublông
* danh từ
- bước nhảy ngắn; bước nhảy lò cò; sự nhảy lò cò
- (thông tục) cuộc khiêu vũ (tự nhiên, không có nghi thức gì)
- không chặng đường bay
=to fly from Hanoi to Moscow in three hops+ bay từ Hà-nội đến Mát-xcơ-va qua ba chặng đường
* nội động từ
- nhảy lò cò (người); nhảy nhót (chim); nhảy cẫng, nhảy bốn vó (súc vật)
- (từ lóng) chết, chết bất thình lình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một chuyến đi nhanh bằng máy bay
* ngoại động từ
- nhảy qua (hố...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên (xe buýt...)
!to hop off
- (hàng không) cất cánh (máy bay)
!to hop it
- bỏ đi, chuồn
!to hop the twig (stick)
- (từ lóng) chết, chết bất thình lình