Câu ví dụ:
As information theft becomes rampant, international card issuers urge Vietnamese banks to switch to chip cards that meet EMV standards.
Nghĩa của câu:cards
Ý nghĩa
@card /kɑ:d/
* danh từ
- các, thiếp, thẻ
=calling card+ danh thiếp
=card of admission+ thẻ ra vào, thẻ vào cửa
=invitation card+ thiếp mời
- quân bài, bài ((cũng) playing card)
- (số nhiều) sự chơi bài
=a pack of cards+ một cỗ bài
=trump card+ quân bài chủ
- chương trình (cuộc đua...)
- bản yết thị
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo (trên báo)
- (từ cổ,nghĩa cổ), hải la bàn ((cũng) mariner's card)
- (thông tục) người kỳ quặc; thằng cha, gã
=a knowing card+ một thằng cha láu
=a queer card+ một thằng cha kỳ quặc
!to have a card up one's sleeve
- còn nắm bài chủ trong tay; có kế dự phòng
!to have (hold) the cards in one's hands
- có tất cả bài chủ trong tay; (nghĩa bóng) có tất cả yếu tố thắng lợi trong tay
!house of cards
- (xem) house
!on (in) the cards
- có thể, có lẽ
!one's best (trump) cards
- lý lẽ vững nhất; lá bài chủ (nghĩa bóng)
!to play one's card well
- chơi nước bài hay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to play a sure card
- chơi nước chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to play a wrong card
- chơi nước bài bớ, chơi nước bài sai lầm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to play (lay, place) one's card on the table
- nói rõ hết ý định, nói rõ hết kế hoạch không cần úp mở giấu giếm
!to show one's card
- để lộ kế hoạch
!to speak by the card
- nói rành rọt, nói chính xác
!that's the card
- (thông tục) đúng thế, thế là đúng, thế là phải
!to throw (fling) up one's card
- bỏ cuộc, chịu thua không chơi nữa
* danh từ
- bàn chải len, bàn cúi
* ngoại động từ
- chải (len...)
@card
- (Tech) thẻ, phiếu, bìa
@card
- (máy tính) tấm bìa, phiếu tính có lỗ; bảng; (lý thuyết trò chơi) quân bài
- correetion c. bảng sửa chữa
- plain c. (lý thuyết trò chơi) quân bài công khai
- punched c. bìa đục lỗ
- test c. phiếu kiểm tra
- trump c. quana bài thắng