Câu ví dụ:
As of Saturday night, 272 election officials had died, mostly from overwork-related illnesses, while 1,878 others had fallen ill, said Arief Priyo Susanto, spokesman of the General Elections Commission (KPU).
Nghĩa của câu:died
Ý nghĩa
@die /dai/
* danh từ, số nhiều dice
- con súc sắc
!the die in cast
- số phận (mệnh) đã định rồi
![to be] upon the die
- lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn
!as straight (true) as a die
- thằng ruột ngựa
* danh từ, số nhiều dies
- (kiến trúc) chân cột
- khuôn rập (tiền, huy chương...)
- (kỹ thuật) khuôn kéo sợi
- (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...)
* động từ
- chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh
=to die of illeness+ chết vì ốm
=to die in battle (action)+ chết trận
=to die by the sword+ chết vì gươm đao
=to die by one's own hand+ tự mình làm mình chết
=to die from wound+ chết vì vết thương
=to die at the stake+ chết thiêu
=to die for a cause+ hy sinh cho một sự nghiệp
=to die in poverty+ chết trong cảnh nghèo nàn
=to die a glorious death+ chết một cách vinh quang
=to die through neglect+ chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới)
=to die rich+ chết giàu
=to die the death of a hero+ cái chết của một người anh hùng
- mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi
=the secret will die with him+ điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật
=great deeds can't die+ những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được
=to be dying for (to)+ thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát
=to be dying for something+ muốn cái gì chết đi được
=to be dying to something+ muốn làm cái gì chết đi được
- se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim)
=my heart died within me+ lòng tôi se lại đau đớn
!to die away
!
=t to die down
- chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi
!to die off
- chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến
- chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...)
!to die out
- chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...)
- chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần
- trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...)
!to die game
- (xem) game
!to die hard
- (xem) hard
!to die in harness
- (xem) harness
!to die in one's shoes (boots)
- chết bất đắc kỳ tử; chết treo
!to die in the last ditch
- (xem) ditch
!to die of laughing
- cười lả đi
!I die daily
- (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được
!never say die
- (xem) never
@die
- (Tech) phiến tinh thể rời, chíp rời = individual chip
@die
- quân súc sắc
- balanced d. quân súc sắc cân đối