Câu ví dụ:
Born into a Chinese family that migrated from Guangdong to Vietnam a long time ago and growing up in the Cho Lon area, which consists of four districts, 5, 6, 10 and 11, Chau inherited the fabric business from her mother when she was just 17.
Nghĩa của câu:fabric
Ý nghĩa
@fabric /'fæbrik/
* danh từ
- công trình xây dựng
- giàn khung, kết cấu, cơ cấu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=the whole fabric of society+ toàn bộ cơ cấu xã hội
=the fabric of arguments+ kết cấu của lý lẽ
- vải ((thường) texile fabric)
=silk and woollen fabrics+ hàng tơ lụa và len dạ
- mặt, thớ (vải)
@fabric
- cơ cấu, cấu trúc