ex. Game, Music, Video, Photography

" British actress and singer Jane Birkin, whose collaborations with Gainsbourg also propelled her to 1960s stardom, said Gall was "surprising, candid, mysterious.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ gall. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

" British actress and singer Jane Birkin, whose collaborations with Gainsbourg also propelled her to 1960s stardom, said gall was "surprising, candid, mysterious.

Nghĩa của câu:

gall


Ý nghĩa

@gall /gɔ:l/
* danh từ
- mật
- túi mật
- chất đắng; vị đắng
- (nghĩa bóng) nỗi cay đắng, mối hiềm oán
=the gall of life+ nỗi cay đắng ở đời
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự trơ tráo; sự láo xược
=to have the gall to do something+ dám trơ tráo làm việc gì, dám mặt dạn máy dày làm việc gì
!gall and wormwood
- cái đáng căm ghét
- sự hằn học
!a pen dipped in gall
- ngòi bút châm biếm cay độc
* danh từ
- (thực vật học) mụn cây, vú lá
- vết sầy da, chỗ trượt da (ở ngựa...)
- chỗ trơ trụi (ở cánh đồng...)
- sự xúc phạm, sự chạm (lòng tự ái...)
* động từ
- làm sầy da, làm trượt da
- làm phiền, làm khó chịu; xúc phạm lòng tự ái
=to gall somebody with one's remarks+ xúc phạm lòng tự ái của ai vì những nhận xét của mình

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…