ex. Game, Music, Video, Photography

Citing stable commodity prices, the ADB lowered its average inflation forecast for developing Asia to 2.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ developing. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Citing stable commodity prices, the ADB lowered its average inflation forecast for developing Asia to 2.

Nghĩa của câu:

developing


Ý nghĩa

@developing
* tính từ
- đang phát triển, trên đà phát triển
@develop /di'veləp/
* ngoại động từ
- trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)
=to develop+ tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...)
=to one's views on a subject+ trình bày quan điểm về một vấn đề
- phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
=to develop industry+ phát triển công nghiệp
=to develop an industrial area+ mở rộng khu công nghiệp
=to develop one's mind+ phát triển trí tuệ
=to develop one's body+ phát triển cơ thể, làm cho cơ thể nở nang
- khai thác
=to develop resources+ khai thác tài nguyên
- nhiễm, tiêm nhiễm (thói quen...); ngày càng bộc lộ rõ, ngày càng phát huy (khả năng, khuynh hướng...)
=to develop a bad habit+ nhiễm thói xấu
=to develop a gilf for machematics+ ngày càng bộc lộ rõ khiếu về toán
- (nhiếp ảnh) rửa (phim ảnh)
- (quân sự) triển khai, mở
=to develop an attack+ mở một cuộc tấn công
- (toán học) khai triển
* nội động từ
- tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra
- phát triển, mở mang, nảy nở
=seeda develop into plants+ hạt giống phát triển thành cây con
- tiến triển
=the story developed into good ending+ câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp
- hiện (ảnh)

@develop
- phát triển, khai triển; (vật lí) xuất hiện

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…